HƯỚNG DẪN TRƯỚC TIÊM CHỦNG
* Trẻ em :
Những thông tin cần báo bác sĩ:
Tại cơ sở tiêm chủng :
Bác sĩ khám toàn diện , khám sảng lọc đánh giá tình trạng sức khỏe của trẻ, căn cứ vào tình trạng sức khỏe và lịch sử tiêm chủng bác sĩ phối hợp cùng bố mẹ lựa chọn mũi tiêm tiếp theo.
Để phòng bệnh, bố mẹ nên đưa trẻ đi tiêm chủng đầy đủ, đúng lịch giúp tạo miễn dịch tốt cho trẻ tránh trường hợp mắc bệnh xãy ra khi trẻ chưa được tiêm phòng đầy đủ.
* Người lớn:
Khi đi tiêm chủng cần thông báo cho bác sĩ biết tình trạng sức khỏe, thuốc đang dùng và loại thuốc mình có phản ứng trước đó.
THEO DÕI SAU TIÊM
Trẻ em và người lớn đều cần được theo dõi tối thiểu 30 phút tại cơ sở tiêm chủng. Nếu phát hiện các biểu hiện bất thường, nôn trớ, thở nhanh hay ngắt quãng, thởi khò khè, da mẩn đỏ,… cần báo ngay cho nhân viên y tế gần nhất.
Trẻ em cần tiếp tục được theo dõi trong 24 – 48 giờ sau khi tiêm bao gồm:
NHỮNG PHẢN ỨNG THƯỜNG GẶP KHI TIÊM VACXIN
Tên vắc xin | 1 / INFANRIX (6 TRONG 1) |
Loại bệnh | BẠCH HẦU- HO GÀ – UỐN VÁN-BẠI LIỆT, BỆNH DO HIB, |
Số liều | Tối thiểu 3 liều |
Tuổi tiêm | ≥ 2 tháng |
Lịch tiêm | 0,1,2,12 |
Chống chỉ định | Không sử dụng để tiêm liều sơ sinh. Không tiêm DPT cho trẻ trên 6 tuổi Quá mẫn hoặc dị ứng với TP của vắc xin |
Phản ứng sau tiêm | Rất hay gặp:mất cảm giác ngon miệng Kích thích, quấy khóc,bồn chồn, cáu kỉnh Nôn, tiêu chảy Đau, sưng đỏ chỗ tiêm, sốt, mệt mỏi |
Liều lượng | 0.5 ml |
Vị trí tiêm | Mặt ngoài 1/3 giữa đùi |
Đường tiêm | Tiêm bắp |
Bảo quản | 2-8 độ. Không được để đông băng |
Tên vắc xin | 2/ PENTAXIM (5 TRONG 1) |
Loại bệnh | BẠCH HẦU- HO GÀ – UỐN VÁN, BẠI LIỆT, BỆNH DO HIB |
Số liều | Tối thiểu 3 liều |
Tuổi tiêm | ≥ 2 tháng |
Lịch tiêm | 0,1,2,12 |
Chống chỉ định | Không sử dụng để tiêm liều sơ sinh. Không tiêm DPT cho trẻ trên 6 tuổi Quá mẫn hoặc dị ứng với TP của vắc xin |
Tên vắc xin | 3/ PRIORIX, MMR, TRIMOVAX |
Loại bệnh | SỞI -QUAI BỊ- RUBELLA |
Số liều | 1 liều |
Lịch tiêm | Nếu đã tiêm sởi trong CT TCMR : 15 tháng tuổi, 4 năm Nếu chưa tiêm sởi trong CT TCMR : 12 tháng tuổi, 4 năm |
Tiêm nhắc | 1 liều sau 4 năm |
Chống chỉ định | Phản ứng nặng với lần tiêm trước Phụ nữ có thai, RLMD bẩm sinh hoặc mắc phải ( không bao gồm nhiễm HIV) Dị ứng với trứng |
Phản ứng sau tiêm | – Vắc xin Sởi: Khó chịu, sốt phát ban sau tiêm 5-12 ngày Các phản ứng khác hiếm gặp |
Chú ý đặc biệt | Tránh có thai trong vòng 2 tháng sau tiêm |
Liều lượng | 0.5 ml |
Vị trí tiêm | Trẻ nhỏ: mặt ngoài giữa đùi Trẻ lớn, NL : mặt ngoài trên cánh tay |
Đường tiêm | Dưới da |
Bảo quản | 2-8 độ. Vắc xin không bị hỏng bởi đông băng, nhưng dung môi không được để đông băng |
Tên vắc xin | 4/ VAT |
Loại bệnh | VẮC XIN NGỪA UỐN VÁN |
Lịch tiêm | Phụ nữ có thai: Mũi 1: Thai 5 tháng : thời gian bảo vệ : 0Mũi 2: 4 tuần sau M1 : thời gian bảo vệ 1-3 nămMũi 3: 6 tháng sau M2 hoặc lần có thai sau: thời gian bảo vệ 5 nămMũi 4: 1 năm sau M3 hoặc lần có thai sau: thời gian bảo vệ 10 nămMũi 5: 1 năm sau M4 hoặc lần có thai sau: thời gian bảo vệ suốt dời (0,1,6,12, 1 năm sau) |
Chống chỉ định | Quá mẫn hoặc dị ứng với TP của vắc xin |
Phản ứng sau tiêm | Hay gặp phản ứng tại chỗ hoặc toàn thân nhẹ và tăng hơn ở những lần tiêm tiếp theo, thậm chí có thể trở thành chống chỉ định nếu phản ứng quá mạnh ở những lần tiêm trước |
Liều lượng | 0.5 ml |
Vị trí tiêm | Mặt ngoài trên cánh tay |
Đường tiêm | Tiêm bắp |
Bảo quản | 2-8 độ. Không được để đông băng vắc xin |
Tên vắc xin | 5/ TETAVAX |
Loại bệnh | VẮC XIN NGỪA UỐN VÁN |
Số liều | Tối thiểu 2 liều |
Lịch tiêm | Phụ nữ có thai: Mũi 1: cách dự sanh ít nhất 90 ngàyMũi 2: 4 tuần sau M1 , Chủng ngừa cơ bản: 0,1,12, mỗi 10 năm |
Tiêm nhắc | Mỗi 10 năm |
Chống chỉ định | Quá mẫn hoặc dị ứng với TP của vắc xin |
Phản ứng sau tiêm | Hay gặp phản ứng tại chỗ hoặc toàn thân nhẹ và tăng hơn ở những lần tiêm tiếp theo, thậm chí có thể trở thành chống chỉ định nếu phản ứng quá mạnh ở những lần tiêm trước |
Liều lượng | VT nhỏ, nhẹ : 1 liều 0.5 mlVT lớn: 1 liều huyết thanh, 1 liều vắc xinNguy cơ uốn ván, đến trễ,chưa cắt lọc hết mô hoại tử: 1 liều huyết thanh cao , 1 liều vắc xin. |
Vị trí tiêm | Mặt ngoài trên cánh tay |
Đường tiêm | Tiêm bắp |
Bảo quản | 2-8 độ. Không được để đông băng vắc xin |
Tên vắc xin | 6/ SAT |
Loại bệnh | HUYẾT THANH KHÁNG ĐỘC TỐ UỐN VÁN |
Lịch tiêm | Dự phòng: NL và TE 1.500 UI tiêm càng sớm càng tốt sau bị thương Tăng liều gấp đôi đối với VT dễ gây uốn ván hoặc đến trễ hoặc trọng lượng quá cao |
Chống chỉ định | Quá mẫn hoặc dị ứng với TP của vắc xin Phụ nữ mang thai |
Phản ứng sau tiêm | Hay gặp phản ứng tại chỗ hoặc toàn thân nhẹ và tăng hơn ở những lần tiêm tiếp theo, thậm chí có thể trở thành chống chỉ định nếu phản ứng quá mạnh ở những lần tiêm trước |
Chú ý đặc biệt | Nếu thử phản ứng dương tính mà bắt buột phải tiêm thì dùng thoát mẫn cảm như sau: TDD 0.5ml dd 1%, theo dõi 30 phút nếu không phản ứng tiêm 0.1 ml không pha loãng, sau 30 phút không phản ứng tiêm nốt phần còn lại. |
Liều lượng | VT nhỏ, nhẹ : 1 liều 0.5 mlVT lớn: 1 liều huyết thanh, 1 liều vắc xinNguy cơ uốn ván, đến trễ,chưa cắt lọc hết mô hoại tử: 1 liều huyết thanh cao , 1 liều vắc xin. |
Vị trí tiêm | Mặt ngoài trên cánh tay |
Đường tiêm | Tiêm bắp . Nhất thiết phải dùng phương pháp Besredka: tiêm 0.1 ml, chờ 30 phút, tiêm 0.25 ml, chờ 30 phút, nếu không phản ứng tiêm hết liều còn lại. |
Bảo quản | 2-8 độ. Không được để đông băng vắc xin |
Tên vắc xin | 7/ HEBERBIOVAC, ENGERIX B, HEPAVAX |
Loại bệnh | VIÊM GAN SIÊU VI B |
Số liều | Tối thiểu 3 liều |
Lịch tiêm | Chuẩn 0.1.6 Nhanh 0.1.2.12 Cực nhanh 0.7.21 ngày , 12 tháng |
Tiêm nhắc | Sau mỗi 5 năm cho đến năm 60 tuổi |
Chống chỉ định | Phản ứng quá mẫn với lần tiêm trước , không sử dụng cho phụ nữ có thai |
Phản ứng sau tiêm | Đau, đỏ nhẹ tại chỗ tiêm. Hiếm gặp phản ứng quá mẫn |
Liều lượng | 0.5 ml |
Vị trí tiêm | Trẻ nhỏ: mặt ngoài giữa đùi Trẻ lớn,NL : mặt ngoài trên cánh tay |
Đường tiêm | Tiêm bắp |
Bảo quản | 2-8 độ. Không được để đông băng |
Tên vắc xin | 8/ HAVAX, AVAXIM |
Loại bệnh | VIÊM GAN SIÊU VI A |
Số liều | 2 liều |
Tuổi tiêm | ≥2 tuổi |
Lịch tiêm | 0.6 0.12 |
Chống chỉ định | Phản ứng quá mẫn với lần tiêm trước |
Phản ứng sau tiêm | Đau, đỏ nhẹ tại chỗ tiêm. Hiếm gặp phản ứng quá mẫn |
Chú ý đặc biệt | Có thể tiêm chung với BH-UV-HG-BL -HIB-MMR-VG B |
Liều lượng | 2-18 tuổi : 0.5 ml Người lớn (trên 18 tuổi): 1ml |
Vị trí tiêm | Trẻ nhỏ: mặt ngoài giữa đùi Trẻ lớn: mặt ngoài trên cánh tay |
Đường tiêm | Tiêm bắp ( Không được tiêm mông hoặc trong da) |
Bảo quản | 2-8 độ. Không được để đông băng |
Tên vắc xin | 9/ TWINRIX |
Loại bệnh | VIÊM GAN SIÊU VI A + B |
Số liều | 3 liều |
Tuổi tiêm | ≥1 tuổi |
Lịch tiêm | ≥ 16 tuổi: 0.1.6 tháng 0.7.21 ngày ≤ 15 tuổi: 0.6-12 tháng |
Tiêm nhắc | Tiêm nhắc viêm gan B đơn lẻ Kháng thể B có thể tồn tại 10 năm. |
Chống chỉ định | Phản ứng quá mẫn với lần tiêm trước |
Phản ứng sau tiêm | Đau, đỏ nhẹ tại chỗ tiêm. Hiếm gặp phản ứng quá mẫn |
Liều lượng | 0.5 ml |
Vị trí tiêm | Trẻ nhỏ: mặt ngoài giữa đùi Trẻ lớn: mặt ngoài trên cánh tay |
Đường tiêm | Tiêm bắp ( Không được tiêm mông hoặc trong da) |
Bảo quản | 2-8 độ. Không được để đông băng |
Tên vắc xin | 10/ GCC , JEVAX |
Loại bệnh | VIÊM NÃO NHẬT BẢN |
Số liều | 3 liều |
Tuổi tiêm | JEVAX ≥12 tháng tuổi |
Lịch tiêm | JEVAX :3 mũi: 0, 7-14 ngày, 1 năm |
Tiêm nhắc | Mỗi 3 năm cho đến khi 15 tuổi |
Chống chỉ định | Dị ứng với lần tiêm trước Bệnh bẩm sinh Sốt cao Bệnh Tim , thận , gan, tiểu đường, SDD Phụ nữ có thai |
Phản ứng sau tiêm | Thường gặp phản ứng nhẹ tại chỗ hoặc toàn thân |
Chú ý đặc biệt | Không sử dụng cho trẻ dưới 12 tháng tuổi |
Liều lượng | ≤ 36 tháng : 0.5 ml > 36 tháng : 1 ml |
Vị trí tiêm | Mặt ngoài trên cánh tay |
Đường tiêm | Dưới da |
Bảo quản | 2-8 độ. Vắc xin không được để đông băng, tránh ánh sáng |
Tên vắc xin | 11/ QUIMIHIB |
Loại bệnh | VIÊM MÀNG NÃO MỦ |
Lịch tiêm | Trẻ ≥ 2 tháng ≤12 tháng : 0,1,2 ,12 Trẻ ≥ 6 tháng ≤12 tháng : 0,1,12 Trẻ >12 tháng : 1 mũi duy nhất |
Chống chỉ định | Phản ứng quá mẫn với lần tiêm trước |
Phản ứng sau tiêm | Phản ứng nhẹ tại chỗ |
Liều lượng | 0.5 ml |
Vị trí tiêm | Trẻ nhỏ: mặt ngoài giữa đùi Trẻ lớn: mặt ngoài trên cánh tay |
Đường tiêm | Tiêm bắp |
Bảo quản | 2-8 độ. |
Ghi chú | Có thể trộn chung với Infanrix, Tritanrix để tiêm |
Tên vắc xin | 12/MENINGO A+C, MENINGO B+C |
Loại bệnh | VIÊM MÀNG NÃO MÔ CẦU AC , VIÊM MÀNG NÃO MÔ CẦU BC |
Tuổi tiêm | AC ≥18 tháng, BC ≥3 tháng |
Lịch tiêm | AC 0, 3 năm, BC 0,2 tháng |
Tiêm nhắc | AC Sau mỗi 3-5 năm nếu có nguy cơ cao BC không cần thiết tiêm tái chủng |
Chống chỉ định | Phản ứng nặng với lần tiêm trước |
Phản ứng sau tiêm | Phản ứng nhẹ tại chỗ tiêm. |
Chú ý đặc biệt | Trẻ dưới 18 tháng không được bảo vệ bởi vắc xin này |
Liều lượng | 0.5 ml |
Vị trí tiêm | Mặt ngoài trên cánh tay |
Đường tiêm | Dưới da |
Bảo quản | 2-8 độ. |
Tên vắc xin | 13/VARIVAX, VARICELLA |
Loại bệnh | THỦY ĐẬU |
Lịch tiêm | 1 liều – 2 liều |
Tuổi tiêm | OKAVAX > 12 tháng VARILRIX >9 tháng |
Lịch tiêm | 1 liều duy nhất Đối với Varilrix: nếu tuổi tiêm 13 tuổi thì phải nhắc lại 1 liều sau mũi 1 tối thiểu 4 tuần ( không được tiêm trước 4 tuần) |
Chống chỉ định | Quá mẫn hoặc dị ứng với TP của vắc xin Không dùng cho PN có thai Tránh có thai sau tiêm 3 tháng |
Liều lượng | 0.5 ml |
Vị trí tiêm | Mặt ngoài trên cánh tay |
Đường tiêm | Tiêm dưới da |
Bảo quản | 2-8 độ. Không được để đông băng |
Tên vắc xin | 14/ PNEUMO 23 |
Loại bệnh | VIÊM PHỔI, VIÊM TAI GIỮA, NHIỄM KHUẨN HUYẾT, VIÊM NÃO |
Tuổi tiêm | ≥2 tuổi |
Lịch tiêm | 1 mũi |
Tiêm nhắc | Sau mỗi 3-5 năm |
Chống chỉ định | Phản ứng nặng với lần tiêm trước |
Phản ứng sau tiêm | Phản ứng nhẹ tại chỗ tiêm. |
Liều lượng | 0.5 ml |
Vị trí tiêm | Mặt ngoài trên cánh tay |
Đường tiêm | Tiêm bắp |
Bảo quản | 2-8 độ. |
Tên vắc xin | 15/ VAXIGRIP, FLUARIX, INFLEXAL,GC FLU |
Loại bệnh | CÚM |
Tuổi tiêm | ≥ 6 tháng |
Lịch tiêm | 6-35 tháng tuổi: 1 mũi 0.25ml > 36 tháng-NL: 1 mũi 0.5 ml |
Tiêm nhắc | Trẻ < 9 tuổi : tiêm nhắc 1 mũi sau M1 1 tháng nếu mới tiêm lần đầu. |
Chống chỉ định | Phản ứng nặng với lần tiêm trước |
Phản ứng sau tiêm | Phản ứng nhẹ tại chỗ tiêm. |
Chú ý đặc biệt | Chỉ sử dụng trong thai kỳ khi thật cần thiết |
Liều lượng | 0.25 ml, 0.5 ml |
Vị trí tiêm | Mặt ngoài trên cánh tay |
Đường tiêm | Tiêm bắp hoặc dưới da |
Bảo quản | 2-8 độ. |
Ghi chú | Vắc xin chỉ ngừa cúm, không ngăn ngừa các triệu chứng giống cúm. Vắc xin có hiệu quả 2-3 tuần sau tiêm. |
Tên vắc xin | 16/ ROTARIX, ROTATEG,ROTAVIN |
Loại bệnh | VẮC XIN TIÊU CHẢY |
Tuổi uống | ≥ 6 tuần tuổi, nên hoàn thành trước 24 tuần |
Lịch uống | 0.1( rotarix, rotavin),0,1,2(rotateg) |
Chống chỉ định | Hõan sử dụng nếu đang tiêu chảy hoặc nôn |
Phản ứng sau tiêm | Kích thích Mất cảm giác ngon miệng Sốt, mệt mỏi |
Chú ý đặc biệt | Tuyệt đối không được tiêm |
Liều lượng | 1 ml |
Đường tiêm | Uống |
Bảo quản | 2-8 độ. |
Tên vắc xin | 17/MORCAVAX |
Loại bệnh | TẢ |
Số liều | 2 liều |
Tuổi uống | Mọi lứa tuổi |
Lịch uống | 0.2 tuần |
Chống chỉ định | Nhiễm trùng ruột cấp tính Các bệnh cấp, mãn đang thời kỳ tiến triển |
Phản ứng sau uống | Buồn nôn |
Chú ý đặc biệt | Tuyệt đối không được tiêm |
Liều lượng | Mỗi lần 1.5 ml |
Đường tiêm | Uống |
Bảo quản | 2-8 độ. Tránh đông đá |
Tên vắc xin | 18/ FAVIRAB, SAR |
Loại bệnh | HUYẾT THANH KHÁNG DẠI |
Tuổi | Mọi lứa tuổi |
Chỉ định: | Mức độ 1: tiếp xúc hoặc bị liếm trên da không trầy xước: không tiêm Mức độ 2: da trần bị gặm, vết xước nhỏ hoặc vết trầy không chảy máu, bị liếm trên da đã bị trầy xước: tiêm vắc xin ngay lập tức. Ngưng điều trị nếu sau 10 ngày con vật vẫn sống hoặc xn dại âm tính Mức độ 3: một vết cắn hay nhiều vết cắn rách da hay vết xước: tiêm huyết thanh kháng dại và vắc xin dại ngay lập tức. Ngưng điều trị nếu sau 10 ngày con vật vẫn sống hoặc xn dại âm tính |
Lịch | Nên tiêm cùng huyết thanh kháng dại với liều vắc xin dại đầu tiên Có thể tiêm huyết thanh sau 7-8 ngày sau khi tiêm vắc xin. Sau giai đoạn này kháng thể do vắc xin tạo ra đã có tác dụng |
Chống chỉ định | Dị ứng với protein từ ngựa |
Cách tiêm | Điều trị ngay VT; rửa làm sạch ngay VT bằng nước và xà phòng hoặc dd sát khuẩn Thấm đẫm VT xung quanh và bên trong VT càng nhiều càng tốt Phần còn lại tiêm mông bằng 1 mũi tiêm VT đầu ngón tay thấm đẫm cẩn thận để phòng ngừa tăng áp suất cục bộ trong mô. Hiện tại Phòng y khoa thực hiện như sau: Thử phản ứng lần 1:sau 15 phút đọc kết quả, nếu âm tính Thử phản ứng lần 2: sau 15 phút đọc kết quả, nếu âm tính Tiêm lần 1: tiêm bắp cơ Delta, theo dõi 30 phút Tiêm lần 2 : tiêm bắp sâu ở mông, theo dõi 30 phút Tiêm lần 3: tiêm bắp sâu ở mông. Theo dõi 30 phút sau tiêm |
Bảo quản | 2-8 độ. |
Tên vắc xin | 19/ VERORAB,ABHAYRAB |
Loại bệnh | VẮC XIN NGỪA DẠI |
Lịch tiêm | Tiêm dự phòng trước phơi nhiễm: 0,7,21đến 28 ngày,1 năm, mỗi 5 năm Tiêm sau phơi nhiễm: Tiêm bắp 0.5 ml: 0.3.7.14.28 ngày Tiêm trong da 0.1ml: 0.3.7.28 ngày Tiêm vắc xin ở người đã tiêm dự phòng: Nếu tiêm chưa được 5 năm: 0.3 ngày Nếu tiêm trên 5 năm: tiêm từ đầu |
Chống chỉ định | Trước phơi nhiễm: sốt, nhiễm trùng nặng, mẫn cảm với TP vắc xin |
Phản ứng sau tiêm | Đau, đỏ nhẹ tại chỗ tiêm. Phản ứng toàn thân: sốt, run rẩy, suy nhược, đau đầu, chóng mặt,buồn nôn, đau bụng. Ngoại lệ: sốc phản vệ, mày đay, ban đỏ. |
Liều lượng | 0.5 ml hoặc 0.1 ml |
Vị trí tiêm | Tiêm bắp: mặt ngoài trên cánh tay Tiêm trong da: cẳng tay |
Đường tiêm | Tiêm bắp , Tiêm trong da |
Bảo quản | 2-8 độ. Không được để đông băng |
Loại vắc xin | 20/ GADASIL, CERVARIX |
Loại bệnh | UNG THƯ TỬ CUNG |
Tuổi | GADASIL: 9-26 CERVARIX: 10-25 |
Số liều | Tối thiểu 3 liều |
Lịch tiêm | GADASIL:Chuẩn 0.2.6 CERVARIX: 0.1,6 |
Chống chỉ định | Phản ứng quá mẫn với lần tiêm trước Hoãn sử dụng khi có thai, sốt cao cấp tính Vẫn sử dụng được khi cho con bú Chưa đánh giá được hiệu lực cho trẻ dưới 9 tuổi và người trên 26 tuổi |
Phản ứng sau tiêm | Đau đầu, RLTH, ngứa, phát ban, mày đay, đau cơ, phản ứng tại chỗ, ban đỏ, đau , sưng, xuất huyết, ngứa.Sốt, mệt mỏi. |
Chú ý đặc biệt | Có thể tiêm kèm với vắc xin viêm gan B Có thể dùng khi đang dùng thuốc ngừa thai |
Thời gian bảo vệ | GADASIL: hiệu quả bảo vệ 100%, tác dụng kéo dài ổn định sau 24 tháng ( mới nghiên cứu 36 tháng) CERVARIX: 5.5 năm sau liều đầu tiên ( đang tiếp tục nghiên cứu TGBV) Đối với trường hợp chưa phơi nhiễm: Typ 16,18: 96.4%Hiệu quả kéo dài: 6-12 tháng: 97.9% Đối với quần thể chung( bao gồm PN đang và đã lây nhiễm với HPV Typ 16,18: 82.2%Hiệu quả kéo dài: 75.9 % Đối với các typ khác ở trường hợp chưa phơi nhiễm: Typ 31 : 53.3%Typ 45: 88% Đối với các typ khác ở quần thể chung: Typ 31 : 36.1 %Typ 45: 59.9 % |
Liều lượng | 0.5 ml |
Vị trí tiêm | Mặt ngoài trên cánh tay |
Đường tiêm | Tiêm bắp |
Bảo quản | 2-8 độ. Không được để đông băng. Tránh ánh sáng Cevarix có thể an toàn 1 tuần ở 37 độ Gadasil có thể bảo quản dưới 25độ trong 3 ngày |
Loại vắc xin | 21/ SYNFLORIR |
Loại bệnh | VIÊM PHỔI, VIÊM TAI GIỮA, NHIỄM KHUẨN HUYẾT, VIÊM NÃO |
Lịch tiêm | Trẻ : > 2 tháng → <7 tháng : 0,1,2,12 : > 7 tháng → <12 tháng: 0,1,6 : > 12 tháng→ 5 tuổi : 0,2 |
Tiêm nhắc | |
Chống chỉ định | Quá mẫn hoặc dị ứng với TP của vắc xin |
Phản ứng sau tiêm | Đỏ tại chỗ tiêm, kich thích, quấy khóc, chóng mặt, nôn ,tiêu chảy, phát ban ,nổi mề đay…. |
Vị trí tiêm | Mặt ngoài trên cánh tay trẻ nhõ,đùi ở trẻ lớn |
Đường tiêm | Tiêm bắp |
Bảo quản | 2-8 độ. Không được để đông băng vắc xin |
Để được tư vấn hỗ trợ tốt nhất với các bác sỹ chuyên khoa, quý khách hàng vui lòng liên hệ trước theo HOTLINE 19001042 của Trung tâm.
Nguồn: (Internet)
HỆ THỐNG TRUNG TÂM Y KHOA PASTEUR ĐÀ LẠT